

KAYSERBURG INTERNATIONAL YOUTH PIANO COMPETITION – VIETNAM 2025
“Kayserburg International Youth Piano Competition – Vietnam” được tổ chức hằng năm bởi Kayserburg Piano Vietnam.
Đây là cơ hội để các Pianist trẻ thể hiện bản lĩnh sân khấu và bộc lộ năng khiếu âm nhạc; qua đó nhằm tìm kiếm và bồi dưỡng tài năng tại Việt Nam tham dự Vòng Chung kết Piano Quốc tế lớn nhất dành cho các Pianist trẻ thế giới “Kayserburg International Youth Piano Competition”.
KAYSERBURG INTERNATIONAL YOUTH PIANO COMPETITION
“Kayserburg International Youth Piano Competition” được đồng tổ chức bởi Liên đoàn Giáo dục nghệ thuật Trung Quốc và Tập đoàn sản xuất piano lớn nhất thế giới – Piano Pearl River Group Co., Ltd. Năm nay 2025, “Kayserburg International Youth Piano Competition” được tổ chức tại Hạ Môn, Trung Quốc.
Được tổ chức hai năm một lần kể từ năm 1983, đây là cuộc thi quy mô toàn cầu quy tụ hơn 100.000 ngàn thí sinh từ 36 quốc gia và vùng lãnh thổ tham gia tranh tài.
HÌNH THỨC & THỜI GIAN THI ĐẤU
Vòng Sơ kết |
Vòng Bán kết |
Vòng Chung kết Thế giới |
|
Ngày nộp video/thi |
Ngày nộp: 01/6/2025 (*) Hết hạn: 10/08/2025 |
Ngày nộp: 15/8/2025 (*) Hết hạn: 25/8/2025 |
Ngày thi: 04 – 08/10/2025 |
Số lượng thí sinh | 150 Thí sinh/Quốc gia |
50 Thí sinh/Quốc gia
|
20 Thí sinh/Quốc gia |
Hình thức | Gửi video (*) |
Gửi video (*)
|
Thi trực tiếp |
Địa điểm | Hạ Môn, Trung Quốc |
(*) Link nộp bài thi Vòng Sơ kết:
1. Quyền lợi đặc cách vào thẳng vòng chung khảo cuộc thi “Kayserburg International Youth Piano Competition & Festival Vietnam 2025” đối với:
a. Bảng Student: Thí sinh lọt vào Vòng Chung khảo cuộc thi năm 2022
b. Bảng Open: Thí sinh đạt giải thưởng Quán quân và Huy Chương Vàng cuộc thi năm 2022
2. Cơ hội tham gia Vòng Chung kết Quốc tế “Kayserburg International Youth Piano Competition & Festival Vietnam 2025” & quyền lợi đặc biệt dành cho Quán quân bảng Competition từ nhà tài trợ Kayserburg Piano Vietnam.
CÁC BẢNG THI YÊU CẦU ĐỘ TUỔI VÀ THỜI LƯỢNG BÀI DIỄN
ĐỘ TUỔI / NĂM SINH | THỜI LƯỢNG |
BẢNG STUDENT
(Thí sinh không học Piano chuyên nghiệp tại các trường đào tạo chính quy) |
|
13 – 17 tuổi
Từ 01/10/2008 đến 30/09/2013 |
Tối đa 5 phút |
BẢNG OPEN
(Tất cả các đối tượng) |
|
18 – 32 tuổi
Từ 01/10/1993 đến 30/09/2008 |
Tối thiểu 6 phút, tối đa 12 phút |
LỆ PHÍ THI | BÀI DỰ THI (TRỰC TUYẾN) |
BẢNG STUDENT
(Thí sinh không học Piano chuyên nghiệp tại các trường đào tạo chính quy) |
|
50 USD |
• Thí sinh phải lựa chọn các tác phẩm khác nhau.
• Các tác phẩm được chọn không được đến từ cùng một nhà soạn nhạc.
• Bài dự thi phải bao gồm 02 nội dung sau đây:
a) 01 Etude;
b) 01 hoặc nhiều tác phẩm (tự do lựa chọn, tác phẩm Trung Quốc hay nước ngoài đều được chấp nhận).
|
BẢNG OPEN
(Tất cả các đối tượng) |
|
50 USD |
• Thí sinh phải lựa chọn các tác phẩm khác nhau.
• Các tác phẩm được chọn không được đến từ cùng một nhà soạn nhạc.
• Bài dự thi phải bao gồm 02 nội dung sau đây:
a) 01 Etude của Chopin, Liszt, Rachmaninoff, Skryabin, Debussy, Stravinsky, Prokofiev, Ligeti;
b) 01 tác phẩm (tự do lựa chọn, tác phẩm Trung Quốc hay nước ngoài đều được chấp nhận).
|
CÁC BẢNG THI YÊU CẦU ĐỘ TUỔI VÀ THỜI LƯỢNG BÀI DIỄN
ĐỘ TUỔI / NĂM SINH | THỜI LƯỢNG |
BẢNG STUDENT
(Thí sinh không học Piano chuyên nghiệp tại các trường đào tạo chính quy) |
|
13 – 17 tuổi
Từ 01/10/2008 đến 30/09/2013 |
Tối đa 5 phút |
BẢNG OPEN
(Tất cả các đối tượng) |
|
18 – 32 tuổi
Từ 01/10/1993 đến 30/09/2008 |
Tối thiểu 6 phút, tối đa 12 phút |
LỆ PHÍ THI | BÀI DỰ THI (TRỰC TUYẾN) |
BẢNG STUDENT
(Thí sinh không học Piano chuyên nghiệp tại các trường đào tạo chính quy) |
|
55 USD |
• Thí sinh phải lựa chọn các tác phẩm khác nhau.
• Các tác phẩm được chọn không được đến từ cùng một nhà soạn nhạc.
• Bài dự thi phải bao gồm 02 nội dung sau đây:
a) 01 Etude;
b) 01 hoặc nhiều tác phẩm (tự do lựa chọn, tác phẩm Trung Quốc hay nước ngoài đều được chấp nhận).
|
BẢNG OPEN
(Tất cả các đối tượng) |
|
55 USD |
• Thí sinh phải lựa chọn các tác phẩm khác nhau.
• Các tác phẩm được chọn không được đến từ cùng một nhà soạn nhạc.
• Bài dự thi phải bao gồm 02 nội dung sau đây:
a) 01 Etude của Chopin, Liszt, Rachmaninoff, Skryabin, Debussy, Stravinsky, Prokofiev, Ligeti;
b) 01 tác phẩm (tự do lựa chọn, tác phẩm Trung Quốc hay nước ngoài đều được chấp nhận).
|
CÁC BẢNG THI YÊU CẦU ĐỘ TUỔI VÀ THỜI LƯỢNG BÀI DIỄN
ĐỘ TUỔI / NĂM SINH | THỜI LƯỢNG |
BẢNG STUDENT
(Thí sinh không học Piano chuyên nghiệp tại các trường đào tạo chính quy) |
|
13 – 17 tuổi
Từ 01/10/2008 đến 30/09/2013 |
Tối đa 7 phút |
BẢNG OPEN
(Tất cả các đối tượng) |
|
18 – 32 tuổi
Từ 01/10/1993 đến 30/09/2008 |
|
LỆ PHÍ THI | BÀI DỰ THI (TRỰC TIẾP) |
BẢNG STUDENT
(Thí sinh không học Piano chuyên nghiệp tại các trường đào tạo chính quy) |
|
109 USD |
• Thí sinh phải lựa chọn các tác phẩm khác nhau.
• Các tác phẩm được chọn không được đến từ cùng một nhà soạn nhạc.
• Bài dự thi phải bao gồm 02 nội dung sau đây:
a) 01 Etude;
b) 01 hoặc nhiều tác phẩm (tự do lựa chọn, tác phẩm Trung Quốc hay nước ngoài đều được chấp nhận).
|
BẢNG OPEN
(Tất cả các đối tượng) |
|
55 USD |
Vòng 1:
• Thí sinh phải lựa chọn các tác phẩm khác nhau.
• Các tác phẩm được chọn không được đến từ cùng một nhà soạn nhạc.
• Bài dự thi phải bao gồm 02 nội dung sau đây:
a) 01 Etude của Chopin, Liszt, Rachmaninoff, Skryabin, Debussy, Stravinsky, Prokofiev, Ligeti;
b) 01 tác phẩm (tự do lựa chọn, tác phẩm Trung Quốc hay nước ngoài đều được chấp nhận).
*Thí sinh phải trình bày tác phẩm theo thứ tự từ a đến b.
Vòng 2:
• Thí sinh phải lựa chọn các tác phẩm khác nhau.
• Các tác phẩm được chọn không được đến từ cùng một nhà soạn nhạc.
• Bài dự thi phải bao gồm 02 nội dung sau đây:
a) 01 chương từ bản sonata nhiều chương của Haydn, Mozart, Beethoven hoặc Schubert;
b) 02 tác phẩm (tự do lựa chọn, tác phẩm Trung Quốc hay nước ngoài đều được chấp nhận).
*Thí sinh phải trình bày tác phẩm theo thứ tự từ a, b đến c. Tác phẩm đã dự thi ở Vòng 1 không được sử dụng lại ở Vòng 2.
|
CƠ CẤU GIẢI THƯỞNG
GIẢI | TIỀN MẶT | GIFT VOUCHER | KỶ VẬT VINH DANH | THAM GIA VÒNG CHUNG KẾT QUỐC TẾ (THẾ GIỚI) |
01 Giải Quán quân |
|
– Trị giá 150.000.000 khi mua đàn Kayserburg |
|
|
Giải Nhất mỗi bảng | 2.000.000 đ |
– Trị giá 120.000.000 khi mua đàn Kayserburg
|
||
Giải Nhì mỗi bảng | 1.000.000 đ |
– Trị giá 90.000.000 khi mua đàn Kayserburg
|
||
Giải Ba mỗi bảng | ||||
Thí sinh lọt vào Vòng Chung kết | Giấy chứng nhận tham gia | |||
Thí sinh tham gia cuộc thi |
– Trị giá 60.000.000 khi mua đàn Kayserburg
|
Giấy chứng nhận tham gia |
CƠ CẤU GIẢI THƯỞNG
BẢNG STUDENT
(Thí sinh không học Piano chuyên nghiệp tại các trường đào tạo chính quy) |
|
GIẢI | VÒNG CHUNG KẾT QUỐC TẾ (THẾ GIỚI) |
01 Giải Vàng (Gold Award) |
|
02 Giải Bạc (Silver Award) |
|
03 Giải Đồng (Bronze Award) |
|
Giải Tài Năng Triển Vọng (Newcomer Award) |
|
Giải Thí sinh tiềm năng (Potential Award) |
|
BẢNG OPEN (Tất cả các đối tượng) |
||
GIẢI | VÒNG BÁN KẾT QUỐC TẾ (THẾ GIỚI) | VÒNG CHUNG KẾT QUỐC TẾ (THẾ GIỚI) |
01 Giải Vàng (Gold Award) |
|
|
02 Giải Bạc (Silver Award) |
|
|
03 Giải Đồng (Bronze Award) |
|
|
Giải Tài Năng Triển Vọng (Newcomer Award) |
|
|
Giải Thí sinh tiềm năng (Potential Award) |
|
|
*Các thí sinh đoạt giải ở Bảng Open tại Vòng Chung kết Quốc tế sẽ có cơ hộp được ký hợp đồng trở thành “Nghệ sĩ Kayserburg trẻ” (Kayserburg Youth Artist). |
*1,000 RMB tương đương 3.645.597 VND