

KAYSERBURG INTERNATIONAL YOUTH PIANO COMPETITION & FESTIVAL – VIETNAM 2025
“Kayserburg Vietnam Youth Piano Competition & Festival” được tổ chức hằng năm bởi Kayserburg Piano Vietnam.
Đây là cơ hội để các Pianist trẻ thể hiện bản lĩnh sân khấu và bộc lộ năng khiếu âm nhạc; qua đó nhằm tìm kiếm và bồi dưỡng tài năng tại Việt Nam tham dự Vòng Chung kết Piano Quốc tế lớn nhất dành cho các Pianist trẻ thế giới “Kayserburg International Youth Piano Competition”.
KAYSERBURG INTERNATIONAL YOUTH PIANO COMPETITION
“Kayserburg International Youth Piano Competition” được đồng tổ chức bởi Liên đoàn Giáo dục nghệ thuật Trung Quốc và Tập đoàn sản xuất Piano Pearl River Group Co., Ltd.
“Kayserburg International Youth Piano Competition” được tổ chức tại Quảng Châu, Trung Quốc. Được tổ chức hai năm một lần kể từ năm 1983, đây là cuộc thi quy mô toàn cầu quy tụ hơn 100.000 ngàn thí sinh từ 36 quốc gia và vùng lãnh thổ tham gia tranh tài.
Kayserburg đã phát động “Kayserburg International Youth Piano Competition” để hỗ trợ sự phát triển không ngừng của nghệ thuật biểu diễn nói chung và thúc đẩy giáo dục âm nhạc trong kỷ nguyên mới.
1. Quyền đặc cách vào thẳng vòng chung khảo cuộc thi “Kayserburg International Youth Piano Competition & Festival Vietnam 2025” đối với:
a. Bảng Competition: Thí sinh lọt vào Vòng Chung khảo cuộc thi năm 2022
b. Bảng Festival: Thí sinh đạt giải thưởng Quán quân và Huy Chương Vàng cuộc thi năm 2022
2. Cơ hội tham gia vòng chung kết Quốc tế “Kayserburg International Youth Piano Competition & Festival Vietnam 2025” & quyền lợi đặc biệt dành cho Quán quân bảng Competition từ nhà tài trợ Kayserburg Piano Vietnam.
CÁC BẢNG THI YÊU CẦU ĐỘ TUỔI VÀ THỜI LƯỢNG BÀI DIỄN
BẢNG THI | ĐỘ TUỔI / NĂM SINH | THỜI LƯỢNG |
BẢNG COMPETITION
(Tất cả các đối tượng) |
||
A | 9 – 13 tuổi
Từ 2011 – 2015 |
3 – 5 phút |
B | 14 – 17 tuổi
Từ 2007 – 2010 |
5 – 10 phút |
C | 18 – 32 tuổi
Từ 1992 – 2006 |
10 – 15 phút |
BẢNG FESTIVAL
(Thí sinh không học Piano chuyên nghiệp tại các trường đào tạo chính quy) |
||
A | 6 – 9 tuổi
Từ 2016 – 2018 |
3 – 5 phút |
B | 10 – 14 tuổi
Từ 2010 – 2015 |
3 – 5 phút |
C | 15 – 18 tuổi
Từ 2006 – 2009 |
5- 10 phút |
D | 19 tuổi trở lên
Trước 2005 |
5 – 10 phút |
BẢNG THI | VÒNG SƠ KHẢO | VÒNG CHUNG KHẢO |
BẢNG COMPETITION
(Tất cả các đối tượng) |
||
A | * 1 tác phẩm etude
* 1 tác phẩm tự chọn |
* 1 tác phẩm Sonatine, Sonate hoặc biên tâu
* 1 tác phẩm tự chọn |
B | * 1 Etude của nhà soạn nhạc:
Carl Czeny, Muzio Clementi, Klammer, Moscheles, Moritz Moszkowski, Chopin, Liszt, Rachmaninoff hoặc Skryabin * 1 tác phẩm tự chọn |
* 1 chương Sonate của nhà soạn nhạc:
Haydn, Mozart, Muzio Clementi, Beethoven, Schubert, Schumann, Chopin, Rachmanioff hoặc Skryabin * 1 tác phẩm tự chọn |
C | * 1 Etude của nhà soạn nhạc:
Muzio Clementi, Klammer, Moschelesi, Chopin, Liszt, Rachmaninoff hoặc Skryabin * 1 tác phẩm tự chọn |
|
BẢNG FESTIVAL
(Thí sinh không học Piano chuyên nghiệp tại các trường đào tạo chính quy) |
||
A | * 1 chương Sonate của nhà soạn nhạc:
Haydn, Mozart, Muzio Clementi, Beethoven, Schubert, Schumann, Chopin, Rachmanioff hoặc Skryabin * 1 tác phẩm tự chọn |
* 1 chương Sonate của nhà soạn nhạc:
Haydn, Mozart, Muzio Clementi, Beethoven, Schubert, Schumann, Chopin, Rachmanioff hoặc Skryabin * 1 tác phẩm tự chọn |
B | ||
C | ||
D |